Bảo Hiểm TNDS Bắt Buộc Của Chủ Xe Cơ Giới

Thông tin liên hệ:

Điện thoại: 0915.096.396

Email: info@baohiemtoancau.com

Vui lòng điền đầy đủ các thông tin yêu cầu bên dưới để đặt mua bảo hiểm này.
Sau khi quý khách đặt mua, chúng tôi sẽ liên hệ với quý khách trong thời gian sớm nhất.
Xin chân thành cảm ơn !
Quyền lợi bảo hiểm và mức phí :
  • Quyền Lợi
  • Phí Bảo Hiểm
STT MỨC ĐỘ THIỆT HẠI
I. CÁC TRƯỜNG HỢP SAU ĐƯỢC GIẢI QUYẾT BỒI THƯỜNG 50 TRIỆU ĐỒNG
01 Chết
02 Mù hoặc mất hoàn toàn hai mắt
03 Rối loạn tâm thần hoàn toàn không thể chữa được
04 Hỏng hoàn toàn chức năng nhai và nói, hô hấp
05 Mất hoặc liệt hoàn toàn hai tay (từ vai hoặc khuỷu xuống) hoặc hai chân (từ háng hoặc đầu gối xuống)
06 Mất cả hai bàn tay hoặc hai bàn chân, hoặc mất một cánh tay và 1 bàn chân, hoặc một cánh tay và một cẳng chân, hoặc một bàn tay và một cẳng chân.
07 Mất hoàn toàn khả năng lao động và làm việc (toàn bộ bị tê liệt, bị thương dẫn đến tình trạng nằm liệt giường hoặc dẫn đến tàn tật toàn bộ vĩnh viễn)
08 Cắt toàn bộ một bên phổi và một phần phổi bên kia
II. CÁC TRƯỜNG HỢP THƯƠNG TẬT BỘ PHẬN Số tiền bồi thường (Triệu đồng)
Từ ..... Đến .......
A. CHI TRÊN
09 Mất một cánh tay từ vai xuống (tháo khớp vai) 40 43
10 Cắt cụt cánh tay từ dưới vai xuống 38 40
11 Cắt cụt một cánh tay từ khuỷu xuống (tháo khớp khuỷu) 36 38
12 Mất trọn một bàn tay hoặc cả năm ngón tay 33 35
13 Mất đồng thời cả 4 ngón tay (trừ ngón cái) trên một bàn tay 24 25
14 Mất đồng thời ngón cái và ngón trỏ 21 23
15 Mất 3 ngón tay : Ngón trỏ, ngón giữa và ngón đeo nhẫn 17 18
16 Mất  1 ngón cái và 2 ngón khác 19 20
17 Mất 1 ngón cái và 1 ngón khác 17 18
18 Mất 1 ngón trỏ và 2 ngón khác 19 20
19 Mất 1 ngón trỏ và 1 ngón giữa 17 18
Mất trọn một ngón cái và đốt bàn 14 15
Mất một ngón cái 12 13
Mất cả đốt ngoài 7 8
Mất 1/ 2 đốt ngoài 4 5

20

Mất trọn một ngón cái và đốt bàn 14 15
Mất một ngón cái 12 13
Mất cả đốt ngoài 7 8
Mất 1/ 2 đốt ngoài 4 5
21 Mất một ngón trỏ và một đốt bàn 12 13
Mất một ngón trỏ 10 11
Mất 2 đốt  2 và 3 5 6
Mất đốt 3 4 5
22 Mất trọn một ngón giữa hoặc ngón đeo nhẫn (cả một đốt bàn) 10 11
Mất một ngón giữa hoặc một ngón nhẫn 8 9
Mất  2 đốt 2 và 3 5 6
Mất đốt 3 3 4

23

Mất hoàn toàn một ngón út và đốt bàn 9 10
Mất cả ngón út 7 8
Mất 2 đốt 2 và 3 4 5
Mất đốt 3 3 4
24 Cứng khớp bả vai 17 18
25 Cứng khớp khuỷu tay 17 18
26 Cứng khớp cổ tay 17 18
27 Gãy tay can lệch hoặc mất xương làm chi ngắn  trên 3 cm và chức năng quay sấp ngửa hạn chế hoặc tạo thành khớp giả 17 18
28 Gãy xương cánh tay ở cổ giải phẫu, can xấu, hạn chế cử động khớp vai 21 23

29

Gãy xương cánh tay
- Can tốt, cử động bình thường 12 13
- Can xấu, teo cơ 14 15
30 Gãy 2 xương cẳng tay 12 13
31 Gãy 1 xương quay hoặc trụ 9 10
32 Khớp giả 2 xương 17 18
33 Khớp giả 1 xương 9 10
34 Gãy đầu dưới xương quay 8 9
35 Gãy mỏm trâm quay hoặc trụ 7 8
36 Gãy xương cổ tay 8 9
37 Gãy xương đốt bàn (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt) 7 8

38

Gãy xương đòn:
- Can tốt 5 6
- Can gỗ, cứng vai 12 13
- Có chèn ép thần kinh mũ 17 18

39

Gãy xương bả vai:
- Gãy vỡ, khuyết phần thân xương 7 8
- Gãy vỡ ngành ngang 10 11
- Gãy vỡ phần khớp vai 19 20
40 Gãy xương ngón tay (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều ngón) 5 6

B. CHI DƯỚI

41 Mất 1 chân từ háng xuống (tháo khớp háng 1 đùi) 40 43
42 Cát cụt 1 đùi : - 1/3 trên 38 40
                      - 1/3 giữa hoặc dưới 36 38
43 Cắt cụt 1 chân từ gối xuỗng (tháo khớp gối) 33 35
44 Tháo khớp cổ chân hoặc mất 1 bàn chân 31 33
45 Mất xương sên 19 20
46 Mất xương gót 21 23
47 Mất đoạn xương chày, mác gây khớp giả cẳng chân 21 23
48 Mất đoạn xương mác 14 15
49 Mất mắt cá chân: - Mắt cá ngoài 7 8
                           - Mắt cá trong 9 10
50 Mất cả 5 ngón chân 26 28
51 Mất 4 ngón cả ngón cái 23 24
52 Mất 4 ngón trừ ngón cái 21 23
53 Mất 3 ngón, 3-4-5 14 15
54 Mất 3 ngón, 1-2-3 17 18
55 Mất 1 ngón cái và ngón 2 12 13
56 Mất 1 ngón cái 9 10
57 Mất 1 ngón ngoài ngón cái 7 8
58 Mất 1 đốt ngón cái 5 6
59 Cứng khớp háng 26 28
60 Cứng khớp gối 19 20
61 Mất phần lớn xương bánh chè  và giới hạn nhiều khả năng duỗi cẳng chân trên đùi 26 28
62 Gãy chân can lệch hoặc mất xương làm ngắn chi:
- ít nhất 5 cm 21 23
- từ 3 – 5 cm 19 20
63 Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo ngoài 21 23
64 Liệt hoàn toàn dây thần kinh hông khoeo trong 17 18

65

Gãy xương đùi 1/3 giữa hoặc dưới (Trường hợp phải mổ được thanh toán mức tối đa)
- Can tốt 14 15
- Can xấu, trục lệch, chân dạng hoặc khép, teo cơ 19 20
66 Gãy 1/3 trên hay cổ xương đùi (Trường hợp mổ được thanh toán tối đa):
- Can tốt, trục thẳng 17 18
- Can xấu, chân vẹo, đi đau, teo cơ 21 23
67 Khớp giả cổ xương đùi 26 28
68 Gãy 2 xương cẳng chân (chày + mác) 14 15
69 Gãy xương chày 10 11
70 Gãy đoạn mâm chày 12 13
71 Gãy xương mác 9 10
72 Đứt gân bánh chè 12 13
73 Vỡ xương bánh chè (trường hợp phải mổ thanh toán tối đa) 9 10
74 Vỡ xương bánh chè bị cứng khớp gối hoặc teo cả tứ đẩu (tuỳ theo mức độ) 14 15
75 Đứt gân Achille (đã nối lại) 9 10
76 Gãy xương đốt bàn (tuỳ theo mức độ từ 1 đến nhiều đốt) 5 6
77 Vỡ xương gót 12 13
78 Gãy xương thuyền 10 11
79 Gãy xương ngón chân (tuỳ mức độ từ 1 đến nhiều đốt) 5 6
80 Gãy ngành ngang xương mu 15 16
81 Gãy ụ ngồi 14 15
82 Gãy xương cánh chậu 1 bên 14 15
83 Gãy xương chậu 2 bên, méo xương chậu (tuỳ mức độ ảnh hưởng đến sinh đẻ) 29 30
84 Gãy xương cùng: - Không rối loạn cơ tròn 7 8
                          - Có rối loạn cơ tròn. 17 18
C. CỘT SỐNG:
85 Cắt bỏ cung sau : - Của 1 đốt sống 19 20
                            - Của 2 – 3 đốt sống trở lên 29 30
86 Gãy xẹp thân 1 đốt sống (không liệt tuỷ) 19 20
87 Gãy xẹp thân  2 đốt sống trở lên (không liệt tuỷ) 29 30
88 Gãy vỡ mỏm gai hoặc mỏm bên :
- Của 1 đốt sống 8 9
- Của 2 – 3 đốt sống 21 23

D. SỌ NÃO

 

89

 

Khuyết xương sọ (chưa có biểu hiện thần kinh, tâm thần)
-  Đường kính dưới 6 cm 19 20
-  Đường kính từ 6 – 10 cm 29 30
-  Đường kính trên 10 cm 33 35

90

Rối loạn ngôn ngữ do ảnh hưởng của vết thương đại não
- Nói ngọng, Nói lắp khó khăn ảnh hưởng đến giao tiếp 19 20
- Không nói được (câm) do tổn hại vùng Broca 33 35
- Mất khả năng giao dịch bằng chữ viết (mắt nhận biết về ngôn ngữ do tổn hại vùng Wernicke) 33 35
91 Lột da đầu toàn bộ (1 phần theo tỉ lệ) 26 28
92 Vết thương sọ não hở:
- Xương bị nứt rạn 24 25
- Lún xương sọ 19 20
- Nhiều mảnh xương đi sâu vào não 29 30
93 Chấn thương sọ não kín:
- Vỡ vòm sọ (đường rạn nứt thường, lõm hoặc lún xương) 14 15
- Vỡ xương lan xuống nền sọ không có liệt dây thần kinh ở nền sọ 19 20
- Vỡ xương lan xuống nền sọ, liệt dây thần kinh ở nền sọ 24 25

94

Chấn thương não:
- Chấn động não 7 8
- Phù não 24 25
- Giập não, dẹp não 29 30
- Chảy máu khoang dưới nhện 24 25
- Máu tụ trong sọ (ngoài màng cứng, trong màng cứng, trong não) 19 20
E. LỒNG NGỰC :
95 Cắt bỏ 1-2 xương sườn 9 10
96 Cắt bỏ từ 3 xương sườn trở lên 17 18
97 Cắt bỏ đoạn mỗi xương sườn 5 6
98 Gãy 1 – 2 xương sườn 5 6
99 Gãy 3 xương sườn trở lên 12 13
100 Gãy xương ức đơn thuần (chức năng phân tim và hô hấp bình thường) 9 10
101 Mẻ hoặc rạn xương ức 7 8
102 Cắt toàn bộ một bên phổi 38 40
103 Cắt nhiều thuỳ phổi ở 2 bên , DTS giảm trên 50% 36 38
104 Cắt nhiều thuỳ phổi ở 1 bên 29 30
105 Cắt 1 thuỳ phổi 21 23
106 Tràn dịch, khí, máu màng phổi (chỉ chọc hút đơn  thuần) 5 6
107 Tràn khí, máu màng phổi (phải dẫn lưu mổ cầm máu) 14 15
108 Tổn thương các van tim, vách tim do chấn thương (chưa suy tim) 29 30

109
 
Khâu màng ngoài tim:
 - Phẫu thuật kết quả hạn chế 33 35
- Phẫu thuật kết quả tốt 21 23
G. BỤNG:
110 Cắt toàn bộ dạ dày 40 43
111 Cắt đoạn dạ dày 29 30
112 Cắt gần hết ruột non (còn lại dưới 1 m) 40 43
113 Cắt đoạn ruột non 24 25
114 Cắt toàn bộ đại tràng 40 43
115 Cắt đoạn đại tràng 29 30
116 Cắt bỏ gan phải đơn thuần 38 40
117 Cắt bỏ gan trái đơn thuần 33 35
118 Cắt phân thuỳ gan, tuỳ vị trí, số lượng và kết quả phẫu thuật 29 30
119 Cắt bỏ túi mật 26 28
120 Cắt bỏ lá lách 24 25
121 Cắt bỏ đuôi tụy, lách 33 35
122 Khâu lỗ thủng dạ dày 17 18
123 Khâu lỗ thủng ruột non (tuỳ theo mức độ 1 lỗ hay nhiều lỗ thủng) 21 23
124 Khâu lỗ thủng đại tràng 19 20
125 Đụng rập gan, khâu gan 21 23
126 Khâu vỏ lá lách 17 18
127 Khâu tụy 17 18
H. CƠ QUAN TIẾT NIỆU, SINH DỤC
128 Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bình thường 29 30
129 Cắt bỏ 1 thận, thận còn lại bị tổn thương hoặc bệnh lý 38 40
130 Cắt 1 phần thận trái hoặc phải 19 20
131 Chấn thương thận (tuỳ theo mức độ và 1 hoặc 2 bên)
- Nhẹ (không phải xử lý đặc hiệu, theo dõi dưới 5 ngày) 4 4
- Trung bình (phải dùng thuốc đặc trị, theo dõi trên 5 ngày) 7 8
- Nặng (có đụng rập, phải can thiệp ngoại khoa) 26 28
132 Cắt 1 phần bàng quang 17 18
133 Mổ thông bàng quang vĩnh viễn 38 40
134 Khâu lỗ thủng bàng quang 17 18
135 Mất dương vật và 2 tinh hoàn ở người
- Dưới 55 tuổi chưa có con 38 40
- Dưới 55 tuổi có con rồi 31 33
- Trên 55 tuổi 19 20
136 Cắt bỏ dạ con và buồng trứng 1 bên ở người
- Dưới 45 tuổi chưa có con 33 35
- Dưới 45 tuổi có con rồi 19 20
- Trên 45 tuổi 14 15
137 Cắt vú ở nữ dưới 45 tuổi: 1 bên 14 15
                                              2 bên 26 28
                                              trên 45 tuổi: 1 bên 9 10
                                              2 bên 19 20
I. MẮT
138 Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt    
- Không lắp được mắt giả 31 33
- Lắp được mắt giả 29 30
139 Một mắt thị lực còn đến 1/10 21 23
140 Một mắt thị lực còn từ 2/10 đến 4/10 9 10
141 Một mắt thị lực còn từ 5/10 đến 7/10 7 8
142 Mất hoặc mù hoàn toàn 1 mắt  nhưng trước khi xảy ra tai nạn đã mất hoặc mù một mắt 43 45
K. TAI – MŨI - HỌNG

143

Điếc 2 tai :    
 - Hoàn toàn không phục hồi được 40 43
- Nặng (Nói to hoặc thét vào tai còn nghe ) 33 35
- Vừa (Nói to 1-2 m còn nghe ) 21 23
- Nhẹ (Nói to 2 – 4 m còn nghe) 12 13
144 Điếc 1 tai: Hoàn toàn không phục hồi được 19 20
                    Vừa 9 10
                    Nhẹ 7 8
145 Mất vành tai 2 bên 19 20
146 Mất vành tai 1 bên 12 13
147 Sẹo rúm vành tai, chít hẹp ống tai 12 13
148 Mất mũi, biến dạng mũi 19 20
149 Vết thương họng sẹo hẹp ảnh hưởng đến nuốt 19 20
L. RĂNG – HÀM –MẶT
150 Mất 1 phần xương hàm trên và 1 phần xương hàm dưới từ cành cao trở xuống:
 - Khác bên 43 45
- Cùng bên 38 40
151 Mất toàn bộ xương hàm trên hoặc dưới 38 40
152 Mất 1 phần xương hàm trên hoặc 1 phần xương hàm dưới (từ 1/3 đến 1/2 bị mất) từ cành cao trở xuống 21 23
153 Gãy xương hàm trên và hàm dưới can xấu gây sai khớp cắn nhai, ăn khó 17 18
154 Gãy xương gò má, cung tiếp xương hàm trên hoặc xương hàm dưới gây rối loạn nhẹ khớp cắn và chức năng nhai. 12 13
155 Khớp hàm giả do không liền xương hay khuyết xương 12 13

156

Mất răng: Trên 8 cái không lắp được răng giả 19 20
Từ 5 – 7 răng 12 13
Từ 3 – 4 răng 6 7
Từ 1 – 2 răng 2 3
157 Mất 3/4 lưỡi còn gốc lưỡi (từ đường gai V trở ra) 40 43
158 Mất 2/3 lưỡi từ đầu lưỡi 29 30
159 Mất 1/3 lưỡi ảnh hưởng đến phát âm 12 13
160 Mất 1 phần nhỏ lưỡi (dưới 1/3) ảnh hưởng đến phát  âm 7 8
M. VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM , BỎNG
161 Vết thương phần mềm (VTPM) bao gồm rách da, rách niêm mạc, bong gân, sai khớp .. không ảnh hưởng tới cơ năng (tuỳ theo mức độ nặng, nhẹ, nhiều, ít) 4 6
162 VTPM gây đau, rát, tê, co kéo (tuỳ mức độ rộng hẹp, nhiều ít), ảnh hưởng đến gân, cơ, mạch máu lớn, thần kinh 12 13
163 VTPM ở ngực, bụng ảnh hưởng đến hô hấp 21 23
164 VTPM để lại sẹo sơ cứng làm biến dạng mặt gây trở ngại đến ăn, nhai và cử động cổ 29 30
165 VTPM khuyết hổng lớn ở chung quanh hốc miệng, vết thương môi và má ảnh hưởng nhiều đến ăn uống. 29 30
166 Mất 1 phần hàm ếch làm thông giữa mũi và miệng 14 15
167 Bỏng nông (độ I, độ II)
- Diện tích dưới 5% 3 4
- Diện tích từ 5 –15% 7 8
- Diện tích trên 15% 12 13
168 Bỏng sâu (độ III, độ IV, độ V)
- Diện tích dưới 5% 17 18
- Diện tích từ 5-15% 29 30
- Diện tích trên 15% 38 40

Những trường hợp đặc biệt:

1

Trường hợp bị dính các khớp ngón tay (trừ ngón cái và ngón trỏ) và các khớp ngón chân (trừ ngón cái) thì số tiền bồi thường chỉ bằng 50% số tiền bồi thường quy định trong trường hợp cụt ngón đó.

2

Trường hợp mất hẳn chức năng của từng bộ phận hoặc hỏng vĩnh viễn chi được coi như mất bộ phận đó hoặc mất chi.

3

Trường hợp trước khi xảy ra tai nạn, người bị tai nạn chỉ còn một mắt và nay mất nốt mắt lành còn lại thì được coi như mất hoàn toàn hai mắt.

4

Trường hợp người bị tai nạn bị nhiều hơn một loại thương tật thì số tiền bồi thường sẽ là tổng số tiền bồi thường cho từng loại thương tật. Tổng số tiền bồi thường sẽ không vượt quá mức trách nhiệm bắt buộc.

5

Những trường hợp thương tật không được liệt kê trong Bảng quy định trả tiền bảo hiểm thiệt hại về người sẽ được bồi thường theo tỷ lệ trên cơ sở so sánh tính nghiêm trọng của nó với những trường hợp khác có trong Bảng hoặc được căn cứ vào kết luận của Hội đồng giám định y khoa.

 

STT LOẠI XE PHÍ BẢO HIỂM NĂM (VNĐ)
I. MÔ TÔ 2 BÁNH
1 Từ 50 cc trở xuống 55.000
2 Trên 50 cc 60.000
II. XE MÔ TÔ BA BÁNH, XE GẮN MÁY VÀ CÁC LOẠI XE CƠ GIỚI TƯƠNG TỰ 265.000
III. XE Ô TÔ KHÔNG KINH DOANH VẬN TẢI
1 Loại xe dưới 6 chỗ ngồi 345.000
2 Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi 690.000
3 Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1.104.000
4 Loại xe trên 24 chỗ ngồi 1.587.000
5 Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup) 811.000
IV. XE Ô TÔ KINH DOANH VẬN TẢI
1 Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký 630.000
2 6 chỗ ngồi theo đăng ký 774.000
3 7 chỗ ngồi theo đăng ký 900.000
4 8 chỗ ngồi theo đăng ký  1.044.000
5 9 chỗ ngồi theo đăng ký 1.170.000
6 10 chỗ ngồi theo đăng ký 1.260.000
7 11 chỗ ngồi theo đăng ký 1.380.000
8 12 chỗ ngồi theo đăng ký 1.518.000
9 13 chỗ ngồi theo đăng ký 1.639.000
10 14 chỗ ngồi theo đăng ký 1.777.000
11 15 chỗ ngồi theo đăng ký 1.915.000
12 16 chỗ ngồi theo đăng ký 2.036.000
13 17 chỗ ngồi theo đăng ký 2.174.000
14 18 chỗ ngồi theo đăng ký 2.295.000
15 19 chỗ ngồi theo đăng ký 2.433.000
16 20 chỗ ngồi theo đăng ký 2.553.000
17 21 chỗ ngồi theo đăng ký 2.691.000
18 22 chỗ ngồi theo đăng ký 2.812.000
19 23 chỗ ngồi theo đăng ký 2.950.000
20 24 chỗ ngồi theo đăng ký 3.088.000
21 25 chỗ ngồi theo đăng ký 3.209.000
22 Trên 25 chỗ ngồi

3.209.000 + 30.000 x

(số chỗ ngồi - 25 chỗ)

V. XE Ô TÔ CHỞ HÀNG (XE TẢI)
1 Dưới 3 tấn 656.000
2 Từ 3 đến 8 tấn 1.277.000
3 Từ 8 đến 15 tấn 1.760.000
4 Trên 15 tấn 2.243.

BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Xe Taxi:

Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV

2. Xe Ôtô chuyên dùng:

Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mụa V

3. Đầu kéo rơ móc:

Tính bằng xe trọng tải trên 15 tấn

4. Xe Máy chuyên dùng:

Tính bằng phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V

5. Xe Buýt:

Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III

(Phí bảo hiểm trên đây chưa bao gồm 10% thuế GTGT)

Hỗ trợ trực tuyến

Hỗ trợ 1
bao hiem toan cau
Hỗ trợ 2
bao hiem toan cau